SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHIỆP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÌNH DƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Hệ đào tạo chính quy)
1. Ngành đào tạo: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG
2. Mã ngành: 42510317
3. Thời gian đào tạo: 24 tháng
4. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5. Giới thiệu và mô tả chương trình
Chương trình đào tạo ngành Điện công nghiệp và dân dụng được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ trung cấp chuyên nghiệp ngành Điện công nghiệp và dân dụng, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
Chương trình chuẩn bị cho người học kiến thức và kỹ năng kỹ thuật trợ giúp cho kỹ sư và các chuyên gia chuyên môn trong việc thiết kế hệ thống truyền tải, phân phối và sử dụng năng lượng điện.
Chương trình khóa học bao gồm các nội dung cơ bản về máy điện, đo lường điện, khí cụ điện, thiết kế tính toán mạng điện, các thiết bị hạ áp, sửa chữa và lắp đặt các thiết bị điện công nghiệp và dân dụng và các quy phạm an toàn điện, công nghệ thông tin, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, chính trị, pháp luật, quốc phòng-an ninh.
Sau khi tốt nghiệp khóa học, người học được cấp bằng Trung cấp chuyên nghiệp ngành Điện công nghiệp và dân dụng, có khả năng vận hành, bảo trì, sửa chữa, cải tiến các thiết bị điện và các hệ thống điện trong công nghiệp và dân dụng, lắp đặt hệ thống điều khiển cho dây chuyền công nghệ và có thể làm việc ở các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp, các tổ vận hành đường dây và trạm hạ thế, làm việc trong các lĩnh vực có liên quan đến Điện công nghiệp và dân dụng, đồng thời có thể học liên thông lên bậc cao đẳng hoặc đại học.
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT.
6. Mục tiêu đào tạo
Sau khi học xong chương trình người học có khả năng:
6.1. Về kiến thức
- Trình bày đúng nguyên lý, cấu tạo và các tính năng, tác dụng của các loại thiết bị điện, khái niệm cơ bản, qui ước sử dụng trong ngành Điện công nghiệp và dân dụng.
- Đọc được các bản vẽ thiết kế của ngành điện, phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển.
- Vận dụng được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện xác định (1 phân xưởng, một hộ dùng điện).
- Vận dụng được các nguyên tắc trong lắp ráp, sửa chữa các thiết bị điện.
- Phân tích được phương pháp xác định các dạng hư hỏng thường gặp của các thiết bị điện.
- Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học để giải thích các tình huống trong lĩnh vực điện công nghiệp dân dụng.
- Tiếp cận được những kiến thức chuyên sâu và có thể theo học ở các bậc học cao hơn của ngành Điện công nghiệp và dân dụng.
6.2. Về kỹ năng
- Lắp đặt và tổ chức lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật cho hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ.
- Sửa chữa, bảo trì và chỉnh định các thiết bị điện trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật.
- Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động cơ bản.
- Vận hành được những hệ thống điều tốc tự động.
- Đọc, hiểu và tự lắp đặt, vận hành được các thiết bị điện, công nghệ hiện đại, nâng cao khi có hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng.
- Lắp đặt và vận hành các thiết bị đảm bảo an toàn nối đất và an toàn cháy nổ.
- Có khả năng hướng dẫn, giám sát kỹ thuật cho các bộ phận lắp đặt mạng điện hạ áp và mạch điện điều khiển trong hệ thống điều khiển điện.
- Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.
(Ngành Điện Công nghiệp & Dân dụng, một trong những ngành học hấp dẫn nhất hiện nay, bởi vì nhu cầu việc làm và mức lương cao)
6.3. Về thái độ và đạo đức nghề nghiệp
Có phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỷ mỷ chính xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản xuất hoặc công ty kinh doanh về lĩnh vực điện.
7. Kế hoạch thực hiện:
7.1. Phân bố thời gian hoạt động toàn khóa(kế hoạch tổng thể) Hoạt động đào tạo | Đơn vị tính | Hệ tuyển THPT | Hệ tuyển THCS | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1. Học các môn chung | Tuần | 17 | | |
2. Học các môn cơ sở | Tuần | 33 | | |
3. Thực tập | Tuần | 26 | | |
3.1. Thực tập học phần | | 16 | | |
3.2 Thực tập tốt nghiệp | | 10 | | |
4. Thi | Tuần | 10 | | |
4.1 Thi học kỳ | | 5 | | |
4.2 Thi tốt nghiệp | | 5 | | |
5. Nghỉ hè, nghỉ tết, nghỉ lễ | Tuần | 13 | | |
6. Lao động công ích | Tuần | 2 | | |
7. Dự trữ | Tuần | 3 | | |
Tổng cộng (1 + 2 + 3 +4+5+6+7) | 104 | | |
7.2 Học phần môn học của chương trình và thời lượng
7.2.1 Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo Stt | Nội dung | Khối lượng(ĐVHT) |
I. | Các học phần chung | 22 |
II. | Các học phần cơ sở | 27 |
III. | Các học phần chuyên môn | 30 |
IV. | Thực tập cơ bản | 16 |
V. | Thực tập tốt nghiệp | 6 |
Cộng | 101 |
7.2.2 Các học phần của chương trình và thời lượng STT | Tên học phần | Số tiết | Số ĐVHT | Bố trí theo học kỳ |
Tổng | Lý thuyết | Thực hành, thực tập | HK1 | HK2 | HK3 | HK4 |
I. | Các học phần chung | 435 | 22 | 17 | 5 | 465 | 420 | 330 | 255 |
A. | Học phần bắt buộc | 405 | 20 | 15 | 5 | | | | |
1 | Giáo dục chính trị | 90 | 5 | 4 | 1 | 90 | | | |
2 | Giáo dục pháp luật | 30 | 2 | 2 | 0 | 30 | | | |
3 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 75 | 3 | 2 | 1 | 75 | | | |
4 | Giáo dục thể chất | 60 | 2 | 1 | 1 | 60 | | | |
5 | Ngoại ngữ | 90 | 5 | 4 | 1 | 90 | | | |
6 | Tin học | 60 | 3 | 2 | 1 | 60 | | | |
B. | Học phần tự chọn (chọn 1 trong các học phần) | 30 | 2 | 2 | 0 | | | | |
1 | Kỹ năng giao tiếp | 30 | 2 | 2 | 0 | 30 | | | |
3 | Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | 30 | 2 | 2 | 0 | 30 | | | |
II. | Các học phần cơ sở | 465 | 27 | 23 | 4 | | | | |
10 | Vẽ kỹ thuật | 30 | 2 | 2 | 0 | 30 | | | |
11 | Khí cụ điện | 60 | 3 | 2 | 1 | | 60 | | |
12 | Cơ kỹ thuật | 30 | 2 | 2 | 0 | | 30 | | |
13 | Lý thuyết mạch điện | 60 | 4 | 4 | 0 | | 60 | | |
14 | Vật liệu điện | 30 | 2 | 2 | 0 | | 30 | | |
15 | An toàn điện | 30 | 2 | 2 | 0 | | 30 | | |
16 | Đo lường điện và cảm biến | 75 | 4 | 3 | 1 | | 75 | | |
17 | Kỹ thuật điện tử | 75 | 4 | 3 | 1 | | 75 | | |
18 | Máy điện | 75 | 4 | 3 | 1 | | | 75 | |
III. | Các học phần chuyên môn | 570 | 30 | 22 | 8 | | | | |
A | Học phần bắt buộc | 540 | 28 | 20 | 8 | | | | |
19 | Cung cấp điện | 90 | 5 | 4 | 1 | | | 90 | |
20 | Trang bị điện | 75 | 4 | 3 | 1 | | | 75 | |
21 | Truyền động điện | 60 | 3 | 2 | 1 | | | | 60 |
22 | Điều khiển lập trình (PLC) | 90 | 4 | 2 | 2 | | | 90 | |
23 | Điều khiển điện - khí nén | 60 | 3 | 2 | 1 | | | | 60 |
24 | Điện tử công suất | 75 | 4 | 3 | 1 | | | | 75 |
25 | Điều khiển logic | 30 | 2 | 2 | 0 | | | | 30 |
26 | Vẽ thiết kế điện | 60 | 3 | 2 | 1 | | 60 | | |
B | Học phần tự chọn (chọn 1 trong các học phần) | 30 | 2 | 2 | 0 | | | | |
27 | Vi điều khiển | 30 | 2 | 2 | 0 | | | | 30 |
28 | Tổ chức quản lý sản xuất | 30 | 2 | 2 | 0 | | | | 30 |
IV. | Thực tập cơ bản | 16 Tuần | 16 | 0 | 16 | | | | |
1 | Thực hành điện cơ bản | | 6 | 0 | 6 | | X | | |
2 | Thực hành sửa chữa điện | | 5 | 0 | 5 | | | X | |
3 | Thực hành trang bị điện, điện tử căn bản | | 5 | 0 | 5 | | | | X |
V. | Thực tập tốt nghiệp (tự chọn) | 10 Tuần | 6 | 0 | 6 | | | | |
1 | Thực tập tại cơ sở sản xuất | | 6 | 0 | 6 | | | | X |
2 | Thực tập tại trường | | 6 | 0 | 6 | | | | X |
+ | Thực tập lắp đặt điện dân dụng | | 2 | 0 | 2 | | | | |
+ | Thực tập lắp đặt tủ điều khiển, tủ phân phối | | 2 | 0 | 2 | | | | |
+ | Thực tập tháo lắp, sửa chữa, vận hành, bảo dưỡng các máy móc sản xuất công nghiệp | | 2 | 0 | 2 | | | | |
Tổng số đơn vị học trình | | 101 | 62 | 39 | | | | |
8. Nội dung thi tốt nghiệp
STT | Nội dung | Hình thức | Thời gian | Ghi chú |
1 | Chính trị | Viết hoặc trắc nghiệm | 120 phút | |
2 | Lý thuyết tổng hợp gồm: - Phần kiến thức cơ sở ngành: Lý thuyết mạch điện; - Phần kiến thức chuyên ngành : Cung cấp điện | Viết hoặc trắc nghiệm | 150 phút | |
3 | Thực hành nghề nghiệp - Thực hành điện cơ bản - Thực tập trang bị điện, điện tử căn bản | Thực hành | 150 phút hoặc 10- 15 phút/HS | |
| Hiệu trưởng TS.Vũ Minh Hùng |
(Hình ảnh một buổi học của các bạn sinh viên khoa Điện công nghiệp & dân dụng tại trường Trung cấp Công nghiệp Bình Dương)